Những năm gần đây, học ngành Ngôn ngữ Nhật được coi là một hướng đi đầy triển vọng và thành công trong xu thế hợp tác phát triển kinh tế Việt – Nhật ngày càng được mở rộng. Vậy, bạn có thắc mắc ngành Ngôn ngữ Nhật học gì? Chương trình học của ngành ngôn ngữ Nhật thế nào không? Để Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội giải đáp cho bạn trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
Ngành Ngôn ngữ Nhật học gì?
Ngôn ngữ Nhật là ngành học nghiên cứu chuyên sâu về phương pháp và kỹ năng sử dụng tiếng Nhật trong công việc và cuộc sống bao gồm: cách phát âm, từ vựng, ngữ pháp, chữ viết, văn phong…. Đồng thời sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Nhật còn được trang bị thêm kiến thức về con người, kinh tế, văn hóa nơi đây, giúp sinh viên có thể thành thạo giao tiếp, có khả năng làm việc trong các môi trường doanh nghiệp nước ngoài với mức thu nhập cao, hơn nữa còn có cơ hội mở rộng sự nghiệp tại đất nước Nhật Bản.
Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, sinh viên ngành Ngôn ngữ Nhật còn được rèn luyện thêm các kỹ năng mềm cần thiết trong công việc như: Giao tiếp, đàm phán, kỹ năng quản lý, quản trị, thương lượng giải quyết vấn đề… Qua đó, sinh viên được rèn luyện về nguyên tắc trong giao tiếp bạn bè, đồng nghiệp, nơi công sở, và thái độ làm việc nghiêm túc dễ hòa nhập với môi trường.
Khung chương trình học ngành Ngôn ngữ Nhật tại Việt Nam
Khung chương trình học ngành Ngôn ngữ Nhật được xây dựng khoa học, hệ thông bài bản, các môn học được chuyển dịch từ cơ bản đến nâng cao trong suốt quá trình theo hoc. Tùy vào mỗi trường mà sẽ có chương trình đào khác nhau, tuy nhiên hầu hết khung chương trình học các trường đều phải được xây dựng dựa trên những nội dung cơ bản sau đây:
Khối kiến thức chung
Cung cấp kiến thức chung bắt buộc đối với mọi đối tượng sinh viên như: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Leenin, Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Tin học, Ngoại ngữ 2,…
Khối kiến thức cơ sở ngành
Cung cấp kiến thức tền tảng để học ngành ngôn ngữ và các định hướng nghề nghiệp liên quan: Dẫn luận Ngôn ngữ, Tiếng Việt, Văn hóa Việt Nam, Hà nội học, Lịch sử văn minh thế giới,…
Khối kiến thức ngành
Hệ thống các môn định hướng chuyên ngành: Giao tiếp liên văn hóa, Tiếng Nhật Văn phòng, Tiếng Nhật du lịch, Văn học Nhật Bản đương đại, Văn hóa giới trẻ Nhật Bản….
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
Cung cấp kiến thức chuyên ngành gắn với chuyên ngành bổ trợ như: Biên, phiên dịch, Sư phạm, Thương mại,…
Để hiểu thêm về chương trình học ngôn ngữ Nhật các bạn có thể tham khảo khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn trong bảng dưới đây:
I | Khối kiến thức chung |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
II | Khối kiến thức cơ sở ngành |
II.1 | Bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
II.2 | Tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
III | Khối kiến thức ngành |
III.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
III.1.1 | Bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 |
28 | Đất nước học Nhật Bản 1 |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
III.1.2 | Tự chọn |
30 | Hán tự học tiếng Nhật |
31 | Ngữ dụng học tiếng Nhật |
32 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
33 | Phân tích diễn ngôn |
34 | Ngữ pháp chức năng |
35 | Văn học Nhật Bản 1 |
36 | Đất nước học Nhật Bản 2 |
37 | Văn học Nhật Bản 2 |
38 | Nhập môn văn hóa các nước Châu Á |
III.2 | Khối kiến thức tiếng |
39 | Tiếng Nhật 1A |
40 | Tiếng Nhật 1B |
41 | Tiếng Nhật 2A |
42 | Tiếng Nhật 2B |
43 | Tiếng Nhật 3A |
44 | Tiếng Nhật 3B |
45 | Tiếng Nhật 4A |
46 | Tiếng Nhật 4B |
47 | Tiếng Nhật 3C |
48 | Tiếng Nhật 4C |
IV | Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
IV.1 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật phiên dịch |
IV.1.1 | Bắt buộc |
49 | Phiên dịch |
50 | Biên dịch |
51 | Lý thuyết dịch |
52 | Phiên dịch nâng cao |
53 | Biên dịch nâng cao |
54 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
IV.1.2 | Tự chọn |
IV.1.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
55 | Phiên dịch chuyên ngành |
56 | Biên dịch chuyên ngành |
57 | Công nghệ trong dịch thuật |
58 | Phân tích đánh giá bản dịch |
59 | Kỹ năng viết văn bản |
60 | Kỹ năng thuyết trình |
61 | Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
62 | Kỹ năng giao tiếp |
IV.1.2.2 | Các môn học bổ trợ |
63 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
64 | Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
65 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
66 | Tiếng Nhật y học |
67 | Tiếng Nhật luật pháp |
68 | Tiếng Nhật hành chính – văn phòng |
69 | Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật |
70 | Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng |
71 | Tiếng Nhật công nghệ thông tin |
V.2 | Định hướng chuyên ngành Nhật Bản học |
IV.2.1 | Bắt buộc |
72 | Phiên dịch |
73 | Biên dịch |
74 | Lịch sử Nhật Bản |
75 | Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
76 | Xã hội Nhật Bản đương đại |
77 | Nhập môn Nhật Bản học |
IV.2.2 | Tự chọn |
IV.2.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
78 | Văn hóa truyền thống Nhật Bản |
79 | Nghệ thuật Nhật Bản |
80 | Lịch sử tiếng Nhật |
81 | Hệ thống giáo dục Nhật Bản |
82 | Nhập môn luật Nhật Bản |
IV.2.2.2 | Các môn học bổ trợ |
83 | Văn học Nhật Bản đương đại |
84 | Văn hóa kinh doanh Nhật Bản |
85 | Kỹ năng thuyết trình |
86 | Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
87 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
IV.3 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Kinh tế |
IV.3.1 | Bắt buộc |
88 | Phiên dịch |
89 | Biên dịch |
90 | Tiếng Nhật kinh tế |
91 | Kinh tế vi mô |
92 | Kinh tế vĩ mô |
93 | Tiền tệ ngân hàng |
IV.3.2 | Tự chọn |
IV.3.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
94 | Tiếng Nhật kinh tế nâng cao |
95 | Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
96 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
97 | Dẫn luận kinh tế Châu Á |
98 | Dẫn luận kinh tế Đông Nam Á |
99 | Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
100 | Luật kinh tế quốc tế |
IV.3.2.2 | Các môn học bổ trợ |
101 | Quản trị học |
102 | Kinh tế quốc tế |
103 | Nhập môn Marketing |
104 | Nguyên lý kế toán |
105 | Kinh tế phát triển |
IV. 4 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Du lịch |
IV.4.1 | Bắt buộc |
106 | Phiên dịch |
107 | Biên dịch |
108 | Tiếng Nhật du lịch |
109 | Nhập môn khoa học du lịch |
110 | Kinh tế du lịch |
111 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
IV.4.2 | Tự chọn |
IV.4.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
112 | Tiếng Nhật du lịch nâng cao |
113 | Kinh tế du lịch Nhật Bản |
114 | Nghiệp vụ du lịch – khách sạn |
115 | Kỹ năng thuyết trình |
116 | Kỹ năng giao tiếp |
IV.4.2.2 | Các môn học bổ trợ |
117 | Đất nước học Việt Nam |
118 | Lịch sử – văn hóa Việt Nam |
V.5 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
119 | Thực tập |
120 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |