Nền kinh tế thế giới hội nhập khiến Tiếng Anh không còn chiếm vị trí “độc tôn”. Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngôn ngữ thuộc top 10 thế giới về số lượng người sử dụng và cũng là một trong những thứ tiếng đang được đông đảo bạn trẻ Việt Nam lựa chọn làm ngành học để phát triển sự nghiệp tương lai. Vậy, bạn có thắc mắc ngành Ngôn ngữ Hàn học gì? Chương trình học của ngành ngôn ngữ Hàn thế nào không? Để Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội giải đáp cho bạn trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
1. Ngành ngôn ngữ Hàn học những gì?
Ngôn ngữ Hàn là ngành đào chuyên sâu về tiếng Hàn, kiến thức về con người, văn hoá đất nước Hàn Quốc. Khi theo học ngành ngôn ngữ Hàn, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ các kỹ năng từ căn bản, đến nâng cao giúp các bạn khi ra trường có thể thành thạo giao tiếp, có thể làm việc trong các môi trường doanh nghiệp nước ngoài với mức thu nhập cao và mở rộng cơ hội thăng tiến tại đất nước Hàn Quốc.
Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, sinh viên ngành ngôn ngữ Hàn còn được rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết trong công việc như: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán, kỹ năng quản lý, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình trước đám đông,… nhằm để các bạn có thể làm quen với cách làm việc thực tiển của doanh nghiệp nói chung và môi trường Hàn Quốc nói riêng.
2. Khung chương trình học ngành ngôn ngữ Hàn tại Việt Nam
Trong vài năm trở lại đây, nhu cầu tuyển dụng nhân lực về ngôn ngữ Hàn rất cao. Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu nhân lực hầu như trường đại học, cao đẳng nào cũng mở lớp đào tào ngành này. Chương trình học ngành ngôn ngữ Hàn của mỗi trường có sự khác biệt nhất định, tuy nhiên đều cần phải đáp ứng đầy đủ những nội dung cơ bản dưới đây:
- Khối kiến thức chung:
Các môn học cơ sở về pháp luật, chính trị, tin học, giao dục thể chất, quốc phòng, ngoại ngữ.
- Khối kiến thức Ngôn ngữ – văn hoá:
Các học phần về ngôn ngữ Hàn, đất nước, giao tiếp liên văn hoá, ngữ dụng tiếng Hàn, ngôn ngữ học đối chiếu, hình thái, hán tự tiếng Hàn, văn hoá, văn học.
- Khối kiến thức về tiếng:
Hệ thống từ vựng và 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết
- Khối kiến thức ngành:
Hệ thống bộ môn định hướng chuyên ngành: Tiếng Hàn Quốc phiên dịch, Hàn Quốc học, Tiếng Hàn Quốc – Du lịch…
Để hiểu thêm về chương trình học ngôn ngữ hàn các có thể bạn tham khảo khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn trong bảng dưới đây:
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
III | Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 | Bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 | Bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 |
28 | Đất nước học Hàn Quốc 1 |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 | Tự chọn |
30 | Ngữ dụng học tiếng Hàn |
31 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
32 | Hình thái học tiếng Hàn |
33 | Hán tự tiếng Hàn |
34 | Ngôn ngữ học xã hội |
35 | Văn học Hàn Quốc 1 |
36 | Đất nước học Hàn Quốc 2 |
37 | Văn học Hàn Quốc 2 |
38 | Văn hóa các nước Châu Á |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
39 | Tiếng Hàn 1A |
40 | Tiếng Hàn 1B |
41 | Tiếng Hàn 2A |
42 | Tiếng Hàn 2B |
43 | Tiếng Hàn 3A |
44 | Tiếng Hàn 3B |
45 | Tiếng Hàn 4A |
46 | Tiếng Hàn 4B |
47 | Tiếng Hàn 3C |
48 | Tiếng Hàn 4C |
V | Khối kiến thức ngành |
V.1 | Định hướng chuyên ngànhTiếng Hàn Quốc Phiên dịch |
V.1.1 | Bắt buộc |
49 | Lý thuyết dịch |
50 | Phiên dịch |
51 | Biên dịch |
52 | Phiên dịch chuyên ngành |
53 | Biên dịch chuyên ngành |
54 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
V.1.2 | Tự chọn |
V.1.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
55 | Dịch nâng cao |
56 | Phân tích đánh giá bản dịch |
57 | Dịch văn học |
58 | Dịch phim Hàn Quốc |
59 | Dịch văn bản tin tức báo chí |
V.1.2.2 | Các môn học bổ trợ |
60 | Tiếng Hàn kinh tế – thương mại |
61 | Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng |
62 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh |
63 | Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn |
64 | Tiếng Hàn y học |
65 | Tiếng Hàn luật pháp |
66 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
67 | Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật |
68 | Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng |
69 | Tiếng Hàn công nghệ thông tin |
V.2 | Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học |
V.2.1 | Bắt buộc |
70 | Phiên dịch |
71 | Biên dịch |
72 | Lịch sử Hàn Quốc |
73 | Nhập môn xã hội Hàn Quốc |
74 | Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc |
75 | Hàn Quốc học 1 |
V.2.2 | Tự chọn |
V.2.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
76 | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
77 | Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc) |
78 | Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt |
79 | Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
80 | Văn học Hàn Quốc |
V.2.2.2 | Các môn học bổ trợ |
81 | Nhập môn Luật Hàn Quốc |
82 | Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin |
83 | Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên |
84 | Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành |
85 | Hàn Quốc học 2 |
V.3 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch |
V.3.1 | Bắt buộc |
86 | Phiên dịch |
87 | Biên dịch |
88 | Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1 |
89 | Quản trị kinh doanh lữ hành |
90 | Quản trị kinh doanh khách sạn |
91 | Nhập môn khoa học du lịch |
V.3.2 | Tự chọn |
V.3.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
92 | Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2 |
93 | Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc |
94 | Kinh tế du lịch Hàn Quốc |
95 | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
96 | Lịch sử Hàn Quốc |
V.3.2.2 | Các môn học bổ trợ |
97 | Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc |
98 | Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
99 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
100 | Nghiệp vụ khách sạn cơ bản |
101 | Nghiệp vụ lữ hành |
102 | Giao tiếp lễ tân |
V.4 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
103 | Thực tập |
104 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |
Hi vọng với những thông tin trong bài viết trên đã giúp các bạn có thể hiểu thêm về ngành ngôn ngữ hàn, biết được ngành Ngôn ngữ Hàn học gì cũng như chương trình học của ngành. Nếu bạn yêu thích ngôn ngữ Hàn và còn nhiều thắc mắc cần được giải đáp về ngành thì đừng ngại liên hệ ngay tới hotline: 024 668 06132 – 0822 859 668 để được các thầy cô tại Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội hỗ trợ tận tình. Chúc các bạn sớm tìm được ra định hướng cho bản thân.